Nhập các thông số để xem, và truy vấn chi phí vận chuyển!
Tiêu chuẩn thanh toán
Vận chuyển quốc tế | phí vận hành | |||
vận chuyển hàng hóa đầu tiên | Gia hạn vận chuyển | Lệ phí hải quan | Phụ phí xăng dầu | |
{{shipping.fee.firstfee | currency}} | {{shipping.fee.continuefee | currency}} | {{shipping.fee.customsfee | currency}} | {{shipping.fee.fuelfee | currency}} | {{shipping.fee.serverfee | currency}} |
Tiêu chuẩn thanh toán
giá trọng lượng đầu tiên | làm mới giá | Lệ phí hải quan |
{{shipping.firstfee | currency}}/{{shipping.firstweight}}g | {{shipping.continuefee | currency}}/{{shipping.continueweight}}g | {{shipping.customsfee | currency}} |
Đặc điểm dòng
hạn chế gửi thư
首重是指最低的计费重量,包裹重量在首重范围内的,费用按首重的价格算。续重则是指超过首重的部分。
Mỗi tuyến đường đều có giới hạn về trọng lượng, nếu sản phẩm vượt quá giới hạn sẽ nhắc rằng không thể gửi gói hàng và bạn cần loại bỏ một số sản phẩm và gửi chúng để giao theo lô.
货物邮寄的建议是根据常规运输的经验得出,我们不对海关任何的扣货行为负责。受海关限制,烟、酒、药、违禁品不承运;根据航空运输的要求,食品、液体、颗粒、膏状的货物需要提供非危品鉴定,建议您不要批量寄送这些品类的货物。如果是少量敏感货物,可夹杂普通商品(衣服、鞋子等),例如化妆品单瓶不超过100ml,单个包裹不超过200ml,我们可以尝试帮您运输。
体积重主要体现在物流的货运环节中,当一件物品的体积太大而重量太轻时,这样在运输中就会把它的体积折算成重量来收取费用。航空货运货物的体积重量计算公式为:
货物的体积(长(cm)×宽(cm)×高(cm))/6000=体积重(公斤),也就是说,6000立方厘米体积的货物相当于1公斤重来计算运费,换算过来,1立方米体积的货物要按照167公斤计算运费。